Danh sách tên lửa AShM điển hình Tên_lửa_chống_tàu

Chiến tranh thế giới thứ hai

Các nước NATO

Tên lửa chống tàu AGM-119 Penguin.

Liên bang Xô viết/Nga

P-15 Termit (SS-N-2 Styx)
  • P-1 (GRAU: 4K32, NATO gọi là: SS-N-1 Scrubber)
  • P-5 (GRAU: 4K34, NATO gọi là: SS-N-3 Sepal/Shaddock)
  • P-15 Termit (GRAU: 4K40, NATO gọi là: SS-N-2 Styx)
  • P-70 Ametist (GRAU: 4K66, NATO gọi là: SS-N-7 Starbright)
  • P-80 Zubr (GRAU: 3M82, NATO gọi là: SS-N-22 Sunburn)
  • P-120 Malakhit (GRAU: 4K85, NATO gọi là: SS-N-9 Siren)
  • P-270 Moskit (GRAU: 3M80, NATO gọi là: SS-N-22 Sunburn)
  • P-500 Bazalt (GRAU: 4K80, NATO gọi là: SS-N-12 Sandbox)
  • P-700 Granit (GRAU: 3M45, NATO gọi là: SS-N-19 Shipwreck)
  • P-750 Grom (GRAU: 3M25[2], NATO gọi là: SS-N-24 Scorpion)
  • P-800 Oniks (GRAU: 3M55, NATO gọi là: SS-NX-26 Oniks/Yakhont)
  • P-900 Alfa (GRAU: 3M51 [3], NATO gọi là: SS-N-27 Club) )
  • R-27K (GRAU: 4K18, NATO gọi là: SS-NX-13)
  • RPK-2 Viyuga (NATO gọi là: SS-N-15 Starfish) (ASW)
  • RPK-3 Metel (NATO gọi là: SS-N-14 Silex)
  • RPK-6 Vodopad (NATO gọi là: SS-N-16 Stallion) (ASW)
  • RPK-7 Vorobei (NATO gọi là: SS-N-16 Stallion) (ASW)
  • RPK-9 Medvedka (NATO gọi là: SS-N-29) (ASW)
  • X-35 Uran (GRAU: 3M24, NATO gọi là: SS-N-25 Switchblade)

Ấn ĐộNga

Pakistan

Cộng hoà nhân dân Trung Hoa

Đài Loan

Nhật Bản

Iran

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tên_lửa_chống_tàu http://www.bharat-rakshak.com/NAVY/Klub.html http://www.sinodefence.com/airforce/weapon/yj6.asp http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/hy1.a... http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/hy2.a... http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/hy3.a... http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/hy4.a... http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/sy1.a... http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/yj62.... http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/yj7.a... http://www.sinodefence.com/navy/navalmissile/yj8.a...